TÓM TẮT DỰ ÁN
NÂNG CẤP TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Hợp phần Thủy sản
Trường Đại học Cần Thơ:
- Thời gian: 2015-2022
- Tổng vốn dự án: 12.306 triệu Yen (ODA CP Nhật Bản: 10.456 triệu Yen; đối ứng 1.850 triệu Yen)
- Các lĩnh vực: Nông nghiệp, Thủy sản, Môi trường và các lĩnh vực liên quan
- Các hợp phần:
- Đào tạo cán bộ 63 tiến sĩ; 91 tập huấn ngắn hạn;
- NCKH: 36 chương trình
- Sau đại học: Mở 3 ngành cao học mới
- Xây PTN và mua thiết bị: Phòng thí nghiệm công nghệ cao (7 tầng; 18.827m2); Khu phức hợp PTN (5 tầng; 30.161m2); Nhà lưới (3804m2); Trại thủy sản (2.827m2)
- Quản trị Đại học - Các đối tác: 9 Trường Đại học Nhật Bản
Lĩnh vực Thủy sản:
NỘI DUNG |
Dự án Nâng cấp Trường ĐHCT - lĩnh vực thủy sản |
1. THỜI GIAN |
2015-2022 |
2. HOẠT ĐỘNG |
|
2.1 Đào tạo |
|
Đào tạo ngắn hạn |
18 CB; cho 8 chuyên ngành thủy sản |
Đào tạo Tiến sĩ tại Nhật Bản |
24 CB liên quan thủy sản (KTS: 12 CB) |
2.2 Nghiên cứu khoa học |
Tổng kinh phí: 1.520.000 USD |
Số chương trình |
8 Chương trình NCKH |
Kinh phí mỗi chương trình |
50.000-300.000 USD/chương trình |
Đầu ra dự kiến |
256 bài báo (30% bài quốc tế); 23 sách, 26 công nghệ mới; 18 công nghệ được triển khai; 31 Hội nghị- hội thảo; tập huấn 900 người |
2.3. Phát triển Sau đại học |
|
Mở ngành mới Thạc sĩ |
1 ngành: Biến đổi khí hậu và quản lý tổng hợp thủy sản ven biển |
2.4. Xây dựng PTN – thiết bị |
|
Phòng thí nghiệm trong Tòa nhà PTN Công nghệ cao (Cổng B) |
2 nhóm PTN; tổng 986m2 |
Phòng thí nghiệm trong Khu phức hợp (Phía trước KTS) |
5 nhóm PTN; tổng 2851m2 |
Trại thủy sản (Khuôn viên sau KTS) |
2 trại, tổng 2827m2 |
Mua trang thiết bị, máy móc |
5.342.696 USD |
2.5 Quản trị đại học |
|
3. CÁC KHOA THAM GIA |
KHTN, KCN, KCNTT-TT, KMT, KNN |
4. CÁC TRƯỜNG ĐỐI TÁC PHÍA NHẬT BẢN |
TUMSAT, Nagasaki, Hokkaido, Kagoshima |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC – LĨNH VỰC THỦY SẢN
TT |
Chương trình |
Chủ nhiệm |
Thời gian |
Chi tiết và tiến độ |
F1 |
Biến đổi khí hậu: tác động và thích ứng trong nuôi trồng và khai thác thủy sản |
Gs Nguyễn Thanh Phương |
5/2017-4/2020 |
|
F2 |
Phát triển công nghệ trong nuôi trồng thủy sản bền vững |
Gs Trần Ngọc Hải |
1/2018-12/2020 |
Tại đây |
F3 |
Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
PGs Trần Đắc Định |
5/2017-4/2020 |
Tại đây |
F4 |
Quản lý và nâng cao chất lượng sản phẩm khai thác và nuôi trồng |
Ts Lê Thị Minh Thủy |
1/2018-12/2020 |
Tại đây |
F5 |
Quan trắc môi trường phục vụ nuôi trồng thủy sản và nghề cá |
PGs Vũ Ngọc Út |
10/2018-8/2022 |
Tại đây |
F6 |
Nghiên cứu ứng dụng hóa sinh và hóa - dược trong nuôi trồng thủy sản |
PGs Trần Trị Tuyết Hoa |
1/2018-12/2020 |
Tại đây |
F7 |
Phát triển và ứng dụng công nghệ kỹ thuật và công nghệ thông tin trong thủy sản |
PGs Trần Thanh Hùng |
10/2018-8/2022 |
Tại đây |
F8 |
Kinh tế - xã hội và quản lý nghề cá |
PGs Lê Nguyễn Đoan Khôi |
10/2018-8/2022 |
Tại đây |
- Hội nghị Khoa học Thủy Sản 2019 - Dự án Nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ (11/12/2019)
- Tóm tắt báo cáo Khoa học Hội nghị KHTS 2019 - Dự án Nâng cấp Trường ĐHCT
CÁC MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Khu PTN công nghệ cao, 7 tầng x 3238m2, (tại ví trí Viện CNSH) gần Cổng B |
Khu phức hợp PTN (Trước Khoa Thủy Sản), 5 tầng x 6627m2 |
Trại thủy sản |