CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture)
Mã ngành:60 62 03 01
1 |
Tên ngành đào tạo (Tiếng Việt và Anh) |
Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture) |
2 |
Mã ngành |
60 62 03 01 |
3 |
Đơn vị quản lý (ghi Bộ môn và Khoa) |
Khoa Thủy sản |
4 |
Các ngành dự thi |
|
4.1 |
Ngành đúng, phù hợp (không học bổ sung kiến thức) |
Nuôi trồng thủy sản |
4.2 |
Ngành gần (họcbổ sung kiến thức) |
Bệnh học thủy sản; Kỹ thuật khai thác thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản. |
5 |
Mục tiêu
(viết thành đoạn văn, lưu ý chương trình theo định hướng nào?) |
Đào tạo thạc sĩ nuôi trồng thủy sản có phẩm chất đạo đức tốt; có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về nuôi trồng thủy sản; có năng lực vận hành và quản lý cơ sở sản xuất giống, nuôi thương phẩm các loài thủy sản có giá trị kinh tế; có khả năng làm việc độc lập và quản lý công tác chuyên môn tại các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp liên quan đến nuôi trồng thủy sản; có năng lực tiếp tục học bậc tiến sĩ, |
6 |
Chuẩn đầu ra (LO) (từ ….. LO) |
Cụ thể hoá yêu cầu của TT 07/2015/BGDĐT |
6.1 |
Kiến thức |
|
|
LO.1 |
Nắm vững kiến thức về các lĩnh vực cơ sở ngành nuôi trồng thủy sản |
|
LO.2 |
Nắm vững kiến thức về kỹ thuật sản xuất giống và ương nuôi các loài thủy sản |
|
LO.3 |
Thực hành thành thạo các quy trình sản xuất giống và nuôi thủy sản |
6.2 |
Kỹ năng |
|
|
LO.4 |
Vận hành và quản lý các cơ sở sản xuất giống và nuôi thủy sản |
|
LO.5 |
Viết báo cáo, trình bày báo cáo và đề xuất đề tài nghiên cứu |
6.3 |
Ngoại ngữ trước khi bảo vệ luận văn |
Học viên tự học đạt chứng nhận B1 (bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II, Thông tư 15 ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). |
6.4 |
Thái độ; Năng lực tự chủ và trách nhiệm |
|
|
LO.6 |
Có tinh thần tự giác, tự chủ trong học tập và công tác |
|
LO.7 |
Có tinh thần yêu nghề |
|
LO.8 |
Có tinh thần học tập nâng cao trình độ và học tập suốt đời |
7 |
Cấu trúc chương trình đào tạo |
- Kiến thức chung: 5 tín chỉ - Kiến thức chuyên ngành: 28 tín chỉ - Luận văn tốt nghiệp: 10 tín chỉ |
8 |
Học phần bổ sung kiến thức cho các ngành gần |
- Số học phần: 04; tổng tín chỉ: 08 - Tên các học phần (tên, mã số HP, số tín chỉ) 1) Phương pháp nghiên cứu SH cá (TS111),2TC 2) Quản lý chất lượng môi trường ao nuôi Thủy sản (TS410),2TC 3) Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt (TS303),2TC 4) Kỹ thuật s.xuất giống & nuôi giáp xác (TS409),2TC |
Chương trình đào tạo chi tiết (*)
Tổng số tín chỉ: 60 TC
Thời gian đào tạo: 2 năm
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
HP tiên quyết |
HK thực hiện |
Phần kiến thức chung |
|||||||||
1 |
Triết học |
3 |
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
x |
|
20 |
20 |
|
|
|
3 |
|
Ngoại ngữ |
Học viên tự học đạt chứng nhận B1 (bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II, Thông tư 15 ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). |
||||||
Phần kiến thức cơ sở |
|||||||||
4 |
Nguyên lý nuôi trồng thủy sản |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
|
5 |
Sinh lý động vật thủy sản |
2 |
x |
|
20 |
20 |
|
|
|
6 |
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản |
3 |
x |
|
30 |
30 |
|
|
|
7 |
Chuyên đề tổng hợp kiến thức cơ sở |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
|
8 |
Các hệ sinh thái thủy vực |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
9 |
Độc chất học thủy vực |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
10 |
Quan trắc sinh học môi trường nước |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
11 |
Di truyền phân loại và quần thể |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
12 |
Nguồn lợi thủy sinh vật |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
13 |
Khoa học môi trường nước |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
14 |
Sinh học cá |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
15 |
Nguyên lý quản lý tổng hợp vùng ven biển |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
Cộng:17TC (Bắt buộc 9TC; Tự chọn: 8TC) |
|||||||||
Phần kiến thức chuyên ngành |
|||||||||
16 |
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản |
2 |
x |
|
20 |
20 |
|
|
|
17 |
Quản lý dịch bệnh thủy sản |
2 |
x |
|
20 |
20 |
|
|
|
18 |
Hệ thống sản xuất thủy sản nước mặn/lợ |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
|
19 |
Hệ thống sản xuất thủy sản nước ngọt |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
|
20 |
Chuyên đề tổng hợp kiến thức chuyên ngành |
2 |
x |
|
30 |
|
|
|
|
21 |
Thực tập giáo trình nuôi trồng thủy sản |
3 |
x |
|
|
90 |
|
|
|
22 |
Di truyền thủy sản |
2 |
x |
|
20 |
20 |
|
|
|
23 |
Hệ thống tuần hoàn nuôi trồng thủy sản |
3 |
x |
|
30 |
30 |
|
|
|
24 |
Kinh tế thủy sản |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
25 |
Quy hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
26 |
Đánh giá và quản lý nguồn lợi thủy sản |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
27 |
Anh văn nuôi trồng thủy sản |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
28 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
29 |
Miễn dịch học nâng cao |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
30 |
Ứng dụng vi sinh vật hữu ích trong quản lý chất lượng nước |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
31 |
Quản lý chất lượng trong chuỗi sản xuất thủy sản |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
32 |
Ứng dụng GIS trong quản lý nuôi trồng thủy sản |
2 |
|
x |
20 |
20 |
|
|
|
33 |
Xây dựng và thẩm định dự án thủy sản |
2 |
|
x |
30 |
|
|
|
|
Cộng: 28TC (Bắt buộc: 18TC; Tự chọn: 10TC) |
|||||||||
Phần luận văn tốt nghiệp |
|||||||||
34 |
TSN900 |
Luận văn tốt nghiệp |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
60 |
42 |
18 |
|
|
|
|