Ngành (Mã ngành)
|
Khối thi tuyển sinh
|
Danh hiệu
|
Cơ hội việc làm
|
Nuôi trồng thủy sản
(Mã ngành: 7620301)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản
|
- Các công ty, doanh nghiệp/cơ sở sản xuất và cung cấp dịch vụ thủy sản;
- Giảng dạy và nghiên cứu tại các Viện – Trường, cơ sở đào tạo về thủy sản;
- Các dự án thủy sản trong nước và quốc tế; các cơ quan quản lý ngành thủy sản;
- Kinh doanh độc lập hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;
- Chuyên viên kỹ thuật phòng thí nghiệm, trại sản xuất giống và nuôi trồng thủy sản;
- Cán bộ quản lý phát triển kinh doanh dịch vụ thủy sản và tư vấn kỹ thuật.
|
|
Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)
(Mã ngành: 7620301)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản
|
- Các doanh nghiệp kinh doanh về thủy sản trong và ngoài nước;
- Các phòng thí nghiệm – trang trại sản xuất giống và nuôi thủy sản;
- Các Viện – trường nghiên cứu và giảng dạy về thủy sản;
- Kinh doanh độc lập hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;
- Chuyên viên kỹ thuật phòng thí nghiệm, trại sản xuất giống và nuôi trồng thủy sản;
- Cán bộ quản lý thủy sản trong và ngoài nước;
- Chuyên viên tư vấn kỹ thuật ở các tổ chức chứng nhận, phát triển thủy sản quốc tế;
- Tiếp tục học lên trình độ cao ở các đại học trên thế giới.
|
|
Bệnh học thủy sản
(Mã ngành: 7620302)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
Kỹ sư Bệnh học thủy sản
|
- Chuyên viên ở các cơ quan quản lý ngành thủy sản ở địa phương và trung ương;
- Các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về thủy sản; các dự án thủy sản trong nước và quốc tế;
- Các doanh nghiệp, công ty sản xuất giống và nuôi thủy sản;
- Các doanh nghiệp, dịch vụ thuốc, hóa chất, thức ăn thủy sản;
- Tự tổ chức sản xuất và kinh doanh thủy sản;
- Chuyên viên về xét nghiệm/chuẩn đoán bệnh thủy sản;
- Kỹ sư phụ trách bệnh thủy sản, quản lý vùng nuôi thủy sản.
|
|
Quản lý thủy sản
(Mã ngành: 7620305)
|
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
|
Kỹ sư Quản lý thủy sản
|
- Công ty sản xuất và kinh doanh thức ăn, thuốc thủy sản;
- Chuyên viên ở các cơ quan quản lý ngành thủy sản ở địa phương và trung ương;
- Sở Nộng nghiệp & PTNT, Chi cục thủy sản và Chi cục khuyến nông;
- Các cơ sở nuôi và sản xuất giống thủy sản.
- Kinh doanh độc lập trong lĩnh vực thủy sản;
- Các hiệp hội, chi cục biển đảo và khu bảo tồn;
- Quản lý trang trại/hợp tác xã thủy sản;
- Giảng dạy và nghiên cứu tại các Viện – Trường, cơ sở nghiên cứu về thủy sản;
- Nhân viên kinh doanh, nghiên cứu thị trường.
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
(Mã ngành: 7540105)
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
|
Kỹ sư Chế biến Thủy sản
|
- Các doanh nghiệp/cơ sở chế biến thủy sản trong nước và quốc tế;
- Các trung tâm phân tích kiểm nghiệm thực phẩm;
- Tự tổ chức sản xuất và kinh doanh chế biến thủy sản;
- Các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về chế biến thủy sản;
- Các dự án chế biến thủy sản;
- Các cơ quan quản lý về chế biến thủy sản;
- Kỹ sư giám sát chất lượng trong các doanh nghiệp, cơ sở chế biến thủy sản;
- Chuyên viên phân tích ở các trung tâm kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm thủy sản.
|
|